Càn quét mọi từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng

từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng
5 (100%) 1 vote

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng còn khá xa lạ với nhiều người. Mặc dù đây là các vật dụng được sử dụng thường xuyên nhưng chủ đề từ vựng tiếng Anh này lại bị nhiều người quên lãng.

Cùng bài viết hôm nay càn quét từ vựng tiếng Anh chủ đề gia dụng và đi tìm nguyên nhân khiến nhiều người học từ vựng tiếng Anh mãi không giỏi nhé!

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng

Đồ gia dụng là tên gọi chung chỉ những vật dụng, mặt hàng, thiết bị được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện ích, tiện nghi, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên cho sinh hoạt hàng ngày đối với gia đình, hộ gia đình.

Vậy từ vựng tiếng Anh của chúng sẽ như thế nào? Cùng tham khảo nhé!

Hoover / vacuum cleaner /’hu:və[r]/ /’vækjʊəm ‘kli:nə[r]/Máy hút bụi
Washing machine /’wɒ∫iŋ mə’∫i:n/Máy giặt
Spin dryer /spin ‘draiə[r]/Máy sấy quần áo
Radiator /’reidieitə[r]/Lò sưởi
Electric fire /i’lektrik ‘faiə[r]/Lò sưởi điện
Gas fire /gæs ‘faiə[r]/Lò sưởi ga
Blu-ray player /blʌ-rei ‘pleiə[r]/Đầu đọc đĩa Blu-ray
CD player /ˌsiːˈdiː ‘pleiə[r]/Máy chạy CD
DVD player /ˌdiː.viːˈdiː ‘pleiə[r]/Máy chạy DVD
Games console/ˈɡeɪm ˌkɑːn.soʊl/ Máy chơi điện tử
Radio /’reidiəʊ/Đài radio
Record player /’rekɔ:d ‘pleiə[r]/Máy hát
Stereo /steriəʊ/Máy stereo
Telephone /’telifəʊn/Điện thoại
Television /’teliviʒn/Ti vi
Torch /tɔ:t∫/Đèn pin
Lampshade /’læmp∫eid/Chụp đèn
Light switch /lait swit∫/Công tắc đèn
Chair /t∫eə[r]/Ghế
Sofa /’səʊfə/Ghế sofa
Stool  /stu:l/Ghế đẩu
Armchair /’ɑ:mt∫eə[r]/Ghế có tay vịn
Bed /bed/Giường
Double bed /’dʌbl bed/Giường đôi
Single bed /siŋgl bed/Giường đơn
Sofa-bed /’səʊfə bed/Giường sofa
Bedside table  /’bedsaid ‘teibl/Bàn để cạnh giường ngủ
Table / Desk /’teibl / desk/Bàn
Coffee table /’kɒfi ‘teibl/Bàn uống nước
Dressing table /’dresiη ‘teibl/Bàn trang điểm
Ironing board /’aiəniη bɔ:d/Bàn kê khi là quần áo
Iron /’aiən/Bàn là
Lamp /læmp/Đèn bàn
Bookcase/ Bookshelf /’bʊkkeis/ /ˈbʊkˌʃɛlf/Giá sách
Drinks cabinet /driηk ‘kæbinit/Tủ rượu
Filing cabinet /’failiɳ ‘kæbinit/Tủ đựng giấy tờ
Sideboard /’saidbɔ:d/Tủ ly
Wardrobe  /’wɔ:drəʊb/Tủ quần áo
Cupboard /’kʌpbəd/Tủ chén
Chest of drawers /t∫est əv ‘drɔ:z/Tủ ngăn kéo
Mirror /’mirə[r]/Gương
Piano  /pi’ænəʊ/Đàn piano
Blanket/ Duvet /’blæŋkit/ /’du:vet/Chăn
Pillow /’piləʊ/Gối
Pillowcase /’piləʊkeis/Vỏ gối
Cushion/ Mattress /’kʊ∫n/ /’mætrəs/Đệm
Blinds /ˈblaɪndz/Rèm chắn ánh sáng
Sheet /∫i:t/Ga trải giường
Curtains /’kɜ:tn/Rèm cửa
Carpet /’kɑ:pit/Thảm trải nền
Rug /rʌg/Thảm lau chân
Bath /bɑ:θ/Bồn tắm
Towel /’taʊəl/Khăn tắm
Coat stand /kəʊt stænd/Cây treo quần áo
Bin /bin/Thùng rác
Broom /bru:m/Chổi
Bucket /’bʌkit/Cái xô
Coat hanger /kəʊt ‘hæηgə[r]/Móc treo quần áo
Tap /tæp/Vòi nước
Cold tap /kəʊld tæp/Vòi nước lạnh
Hot tap /hɒt tæp/Vòi nước nóng
Door handle /dɔ:[r] ‘hændl/Tay nắm cửa
Door knob /dɔ:[r] nɒb/Núm cửa
Doormat /’dɔ:mæt/Thảm lau chân ở cửa
Dustbin /’dʌstbin/Thùng rác
Dustpan and brush /’dʌstpæn ænd brʌ∫/Đồ hốt rác và chổi
Flannel /’flænl/Khăn rửa mặt
Fuse box /fju:z bɒks/Hộp cầu chì
Houseplant /ˈhaʊs.plɑːnt/Cây trồng trong nhà
Mop /mɒp/Cây lau nhà
Ornament  /’ɔ:nəmənt/Đồ trang trí trong nhà
Painting /’peintiŋ/Bức họa
Picture /’pikt∫ə[r]/Bức tranh
Plug /plʌg/Phích cắm điện
Plug socket hoặc power socket /plʌg ‘sɒkit/ /’paʊə[r] ‘sɒkit/Ổ cắm
Plughole /ˈplʌgˌhoʊl/Lỗ thoát nước bồn tắm
Poster  /’pəʊstə[r]/Bức ảnh lớn
Sponge  /spʌndʒ/Mút rửa bát
Vase /vɑ:z/Bình hoa
Waste paper basket /weist ‘peipə[r] bɑ:skit/Giỏ đựng giấy bỏ
Wallpaper /’wɔ:lpeipə[r]/Giấy dán tường
Tablecloth /’teiblklɒθ/Khăn trải bàn
Clock  /klɒk/Đồng hồ
Alarm clock /ə’lɑ:m klɒk/Đồng hồ báo thức
Bathroom scales /’bɑ:θrʊm /skeɪlz/Cân sức khỏe

Nguyên nhân khiến nhiều người học từ vựng tiếng Anh mãi không giỏi

Dưới đây là các nguyên nhân phổ biến và cách khắc phục để người học có thể tự tin với vốn từ vựng của mình. Cùng tham khảo nhé!

Chỉ nắm nghĩa đơn của từ riêng lẻ

từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng

Nếu chỉ học từng từ vựng một cách riêng lẻ bạn sẽ cảm thấy khó nhớ và dễ quên. Trong tiếng Anh có rất nhiều từ đồng nghĩa, từ tương đồng và các từ có họ hàng với nhau. Nên nếu bạn mắc phải sai lầm này thì sẽ rất khó để vận dụng các từ vựng linh hoạt trong giao tiếp.

Để khắc phục nguyên nhân này, hãy học tiếng Anh theo chủ đề, đừng học từng từ riêng lẻ. Cách này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và học hiệu quả hơn rất nhiều.

Học từ vựng xa rời ngữ cảnh

từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng

Việc học từ vựng không theo ngữ cảnh, học từng từ độc lập sẽ gây khó khăn cho bạn khi gặp phải các tình huống giao tiếp thực tế. Bởi trong tiếng Anh, từ vựng thường xuất hiện ở dạng cụm từ, thành ngữ. Nếu bạn học từ vựng tiếng Anh theo kiểu xa rời ngữ cảnh thì bạn sẽ rất khó để hiểu được chính xác người ta muốn nói gì.

Cách khắc phục nguyên nhân này chính là hãy tìm kiếm cho mình một môi trường hoàn toàn bằng tiếng Anh để có cơ hội thực hành và học từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Bạn có thể tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh để nói chuyện với người bản xứ, đăng kí lớp học online để được trò chuyện, thảo luận về các chủ đề cụ thể bằng tiếng Anh với giáo viên của mình.

Nghĩ rằng đã học đủ từ vựng

từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng

Nhiều người học thường chỉ đặt ra mục tiêu là giao tiếp được bằng tiếng Anh ở một chủ đề nào đó, và khi học tới một mức nhất định, họ cho rằng đã học đủ. Nhưng thực tế, sẽ không bao giờ là đủ nếu bạn chỉ học từ vựng tiếng Anh trong một thời gian ngắn.

Hãy học mỗi ngày và khám phá thật nhiều từ vựng tiếng Anh để đủ hành trang kiến thức khi giao tiếp bạn nhé! Bạn có thể đăng kí khóa học trực tuyến tại VIP English để tiến bộ hơn mỗi ngày. VIP English có lịch học linh động và phương pháp dạy tiếng Anh đặc biệt cùng giáo viên bản xứ. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi và chắc chắn, tại đây bạn sẽ luyện tiếng Anh online hiệu quả.

Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm nhiều tài liệu để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng hiệu quả. Chúc bạn học tốt!

Leave a Reply