Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng còn khá xa lạ với nhiều người. Mặc dù đây là các vật dụng được sử dụng thường xuyên nhưng chủ đề từ vựng tiếng Anh này lại bị nhiều người quên lãng.
Cùng bài viết hôm nay càn quét từ vựng tiếng Anh chủ đề gia dụng và đi tìm nguyên nhân khiến nhiều người học từ vựng tiếng Anh mãi không giỏi nhé!
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng
Đồ gia dụng là tên gọi chung chỉ những vật dụng, mặt hàng, thiết bị được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện ích, tiện nghi, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên cho sinh hoạt hàng ngày đối với gia đình, hộ gia đình.
Vậy từ vựng tiếng Anh của chúng sẽ như thế nào? Cùng tham khảo nhé!
Hoover / vacuum cleaner | /’hu:və[r]/ /’vækjʊəm ‘kli:nə[r]/ | Máy hút bụi |
Washing machine | /’wɒ∫iŋ mə’∫i:n/ | Máy giặt |
Spin dryer | /spin ‘draiə[r]/ | Máy sấy quần áo |
Radiator | /’reidieitə[r]/ | Lò sưởi |
Electric fire | /i’lektrik ‘faiə[r]/ | Lò sưởi điện |
Gas fire | /gæs ‘faiə[r]/ | Lò sưởi ga |
Blu-ray player | /blʌ-rei ‘pleiə[r]/ | Đầu đọc đĩa Blu-ray |
CD player | /ˌsiːˈdiː ‘pleiə[r]/ | Máy chạy CD |
DVD player | /ˌdiː.viːˈdiː ‘pleiə[r]/ | Máy chạy DVD |
Games console | /ˈɡeɪm ˌkɑːn.soʊl/ | Máy chơi điện tử |
Radio | /’reidiəʊ/ | Đài radio |
Record player | /’rekɔ:d ‘pleiə[r]/ | Máy hát |
Stereo | /steriəʊ/ | Máy stereo |
Telephone | /’telifəʊn/ | Điện thoại |
Television | /’teliviʒn/ | Ti vi |
Torch | /tɔ:t∫/ | Đèn pin |
Lampshade | /’læmp∫eid/ | Chụp đèn |
Light switch | /lait swit∫/ | Công tắc đèn |
Chair | /t∫eə[r]/ | Ghế |
Sofa | /’səʊfə/ | Ghế sofa |
Stool | /stu:l/ | Ghế đẩu |
Armchair | /’ɑ:mt∫eə[r]/ | Ghế có tay vịn |
Bed | /bed/ | Giường |
Double bed | /’dʌbl bed/ | Giường đôi |
Single bed | /siŋgl bed/ | Giường đơn |
Sofa-bed | /’səʊfə bed/ | Giường sofa |
Bedside table | /’bedsaid ‘teibl/ | Bàn để cạnh giường ngủ |
Table / Desk | /’teibl / desk/ | Bàn |
Coffee table | /’kɒfi ‘teibl/ | Bàn uống nước |
Dressing table | /’dresiη ‘teibl/ | Bàn trang điểm |
Ironing board | /’aiəniη bɔ:d/ | Bàn kê khi là quần áo |
Iron | /’aiən/ | Bàn là |
Lamp | /læmp/ | Đèn bàn |
Bookcase/ Bookshelf | /’bʊkkeis/ /ˈbʊkˌʃɛlf/ | Giá sách |
Drinks cabinet | /driηk ‘kæbinit/ | Tủ rượu |
Filing cabinet | /’failiɳ ‘kæbinit/ | Tủ đựng giấy tờ |
Sideboard | /’saidbɔ:d/ | Tủ ly |
Wardrobe | /’wɔ:drəʊb/ | Tủ quần áo |
Cupboard | /’kʌpbəd/ | Tủ chén |
Chest of drawers | /t∫est əv ‘drɔ:z/ | Tủ ngăn kéo |
Mirror | /’mirə[r]/ | Gương |
Piano | /pi’ænəʊ/ | Đàn piano |
Blanket/ Duvet | /’blæŋkit/ /’du:vet/ | Chăn |
Pillow | /’piləʊ/ | Gối |
Pillowcase | /’piləʊkeis/ | Vỏ gối |
Cushion/ Mattress | /’kʊ∫n/ /’mætrəs/ | Đệm |
Blinds | /ˈblaɪndz/ | Rèm chắn ánh sáng |
Sheet | /∫i:t/ | Ga trải giường |
Curtains | /’kɜ:tn/ | Rèm cửa |
Carpet | /’kɑ:pit/ | Thảm trải nền |
Rug | /rʌg/ | Thảm lau chân |
Bath | /bɑ:θ/ | Bồn tắm |
Towel | /’taʊəl/ | Khăn tắm |
Coat stand | /kəʊt stænd/ | Cây treo quần áo |
Bin | /bin/ | Thùng rác |
Broom | /bru:m/ | Chổi |
Bucket | /’bʌkit/ | Cái xô |
Coat hanger | /kəʊt ‘hæηgə[r]/ | Móc treo quần áo |
Tap | /tæp/ | Vòi nước |
Cold tap | /kəʊld tæp/ | Vòi nước lạnh |
Hot tap | /hɒt tæp/ | Vòi nước nóng |
Door handle | /dɔ:[r] ‘hændl/ | Tay nắm cửa |
Door knob | /dɔ:[r] nɒb/ | Núm cửa |
Doormat | /’dɔ:mæt/ | Thảm lau chân ở cửa |
Dustbin | /’dʌstbin/ | Thùng rác |
Dustpan and brush | /’dʌstpæn ænd brʌ∫/ | Đồ hốt rác và chổi |
Flannel | /’flænl/ | Khăn rửa mặt |
Fuse box | /fju:z bɒks/ | Hộp cầu chì |
Houseplant | /ˈhaʊs.plɑːnt/ | Cây trồng trong nhà |
Mop | /mɒp/ | Cây lau nhà |
Ornament | /’ɔ:nəmənt/ | Đồ trang trí trong nhà |
Painting | /’peintiŋ/ | Bức họa |
Picture | /’pikt∫ə[r]/ | Bức tranh |
Plug | /plʌg/ | Phích cắm điện |
Plug socket hoặc power socket | /plʌg ‘sɒkit/ /’paʊə[r] ‘sɒkit/ | Ổ cắm |
Plughole | /ˈplʌgˌhoʊl/ | Lỗ thoát nước bồn tắm |
Poster | /’pəʊstə[r]/ | Bức ảnh lớn |
Sponge | /spʌndʒ/ | Mút rửa bát |
Vase | /vɑ:z/ | Bình hoa |
Waste paper basket | /weist ‘peipə[r] bɑ:skit/ | Giỏ đựng giấy bỏ |
Wallpaper | /’wɔ:lpeipə[r]/ | Giấy dán tường |
Tablecloth | /’teiblklɒθ/ | Khăn trải bàn |
Clock | /klɒk/ | Đồng hồ |
Alarm clock | /ə’lɑ:m klɒk/ | Đồng hồ báo thức |
Bathroom scales | /’bɑ:θrʊm /skeɪlz/ | Cân sức khỏe |
Nguyên nhân khiến nhiều người học từ vựng tiếng Anh mãi không giỏi
Dưới đây là các nguyên nhân phổ biến và cách khắc phục để người học có thể tự tin với vốn từ vựng của mình. Cùng tham khảo nhé!
Chỉ nắm nghĩa đơn của từ riêng lẻ
Nếu chỉ học từng từ vựng một cách riêng lẻ bạn sẽ cảm thấy khó nhớ và dễ quên. Trong tiếng Anh có rất nhiều từ đồng nghĩa, từ tương đồng và các từ có họ hàng với nhau. Nên nếu bạn mắc phải sai lầm này thì sẽ rất khó để vận dụng các từ vựng linh hoạt trong giao tiếp.
Để khắc phục nguyên nhân này, hãy học tiếng Anh theo chủ đề, đừng học từng từ riêng lẻ. Cách này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và học hiệu quả hơn rất nhiều.
Học từ vựng xa rời ngữ cảnh
Việc học từ vựng không theo ngữ cảnh, học từng từ độc lập sẽ gây khó khăn cho bạn khi gặp phải các tình huống giao tiếp thực tế. Bởi trong tiếng Anh, từ vựng thường xuất hiện ở dạng cụm từ, thành ngữ. Nếu bạn học từ vựng tiếng Anh theo kiểu xa rời ngữ cảnh thì bạn sẽ rất khó để hiểu được chính xác người ta muốn nói gì.
Cách khắc phục nguyên nhân này chính là hãy tìm kiếm cho mình một môi trường hoàn toàn bằng tiếng Anh để có cơ hội thực hành và học từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Bạn có thể tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh để nói chuyện với người bản xứ, đăng kí lớp học online để được trò chuyện, thảo luận về các chủ đề cụ thể bằng tiếng Anh với giáo viên của mình.
Nghĩ rằng đã học đủ từ vựng
Nhiều người học thường chỉ đặt ra mục tiêu là giao tiếp được bằng tiếng Anh ở một chủ đề nào đó, và khi học tới một mức nhất định, họ cho rằng đã học đủ. Nhưng thực tế, sẽ không bao giờ là đủ nếu bạn chỉ học từ vựng tiếng Anh trong một thời gian ngắn.
Hãy học mỗi ngày và khám phá thật nhiều từ vựng tiếng Anh để đủ hành trang kiến thức khi giao tiếp bạn nhé! Bạn có thể đăng kí khóa học trực tuyến tại VIP English để tiến bộ hơn mỗi ngày. VIP English có lịch học linh động và phương pháp dạy tiếng Anh đặc biệt cùng giáo viên bản xứ. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi và chắc chắn, tại đây bạn sẽ luyện tiếng Anh online hiệu quả.
Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm nhiều tài liệu để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ gia dụng hiệu quả. Chúc bạn học tốt!