“100 JOBS” giúp bạn cải thiện việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

"100 JOBS" giúp bạn cải thiện việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp
5 (100%) 1 vote

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp là chủ đề vô cùng thú vị giúp cho người học có thể học dễ dàng hơn thông qua các bảng từ vựng nghề nghiệp theo bảng chữ cái ABC.
VIP English đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Anh trong chủ đề này để mọi người học có thể luyện tiếng Anh online hiệu quả hay áp dụng trong giao tiếp hiệu quả.
Những câu hỏi chúng ta thường gặp khi ai đó hỏi bạn về nghề nghiệp, cùng xem qua và áp dụng các từ vựng có sẵn để thực hành giao tiếp nhé.
What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
What do you do for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)
What sort of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì?)
What line of work are you in? (Bạn làm trong ngành gì?)

Những cách trả lời câu hỏi nghề nghiệp

I’m a/an … (Tôi là…)
I work as a/an (Tôi làm nghề…)

A

Accountant/ə’kaʊntənt/ Kế toán
Actor/’æktə[r]/Nam diễn viên
Actress/’æktris/ Nữ diễn viên
Architect/’ɑ:kitekt/Kiến trúc sư
Artist/’ɑ:tist/Họa sĩ
Assembler/ə’semblə:/Công nhân lắp ráp
Astronomer/ə’strɒnəmə/Nhà thiên văn học
Author/’ɔ:θə[r]/Nhà văn

B

Baby sister/’beibi ‘sistə[r]/Người giữ trẻ hộ
Baker/’beikə[r]/ Thợ làm bánh mì   
Bank manager/bæŋk ‘mænidʒə[r]/Người quản lý ngân hàng    
Barber/’bɑ:bə/Thợ hớt tóc
Barmaid/’bɑ:meid/Nữ nhân viên quán rượu    
Barman/’bɑ:mən/Nam nhân viên quán rượu    
Barrister/’bæristə[r]/ Luật sư bào chữa   
Bartender/’bɑ:tendə[r]/ Người pha rượu
Bricklayer/’brik,leiə[r]/ Thợ nề/ thợ hồ
Builder/’bildə[r]/ Thợ xây
Bus driver/bʌs ‘draivə[r]/Tài xế xe bus
Business man/’biznis mæn/Nam doanh nhân
Business woman/’biznis ‘wʊmən/Nữ doanh nhân
Butcher/’bʊt∫ə[r]/Người bán thịt   
Buyer/’baiə[r]/ Nhân viên vật tư    

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

C

Carer /ˈkerɚ/ người làm nghề chăm sóc người ốm
Carpenter /’kɑ:pəntə[r]/Thợ mộc
Cashier /kæ’ ∫iə[r]/ Nhân viên thu ngân
Chef/ Cook /∫ef/ /kuk/Đầu bếp
Chemist /’kemist/N hà nghiên cứu hóa học
Child day-care worker/t∫aild dei/ – /keə[r] ‘wɜ:kə[r]/Giáo viên nuôi dạy trẻ
Civil servant /’sivl ‘sɜ:vənt/ Công chức nhà nước
Cleaner /’kli:nə[r]/Nhân viên lau dọn
Computer Software Engineer /kəm’pju:tə[r] ‘sɒftweə[r] endʒi’niə[r]/Kĩ sư phần mềm
Construction worker /kən’strʌk∫n ‘wɜ:kə[r]/Công nhân xây dựng
Cook /kuk/Đầu bếp   
Council worker /’kaʊnsl ‘wɜ:kə[r]/Nhân viên môi trường
Counsellor /’kaʊnsələ[r]/Ủy viên hội đồng   
Custodian/ Janitor /kʌ’stəʊdiən/ /’dʒænitə[r]/Người quét dọn
Customer Service Representative /’kʌstəmə[r] ‘sɜ:vis repri’zentətiv/Người đại diện dịch vụ hỗ trợ khách hàng

D

Dancer /’dɑ:nsə[r]/ diễn viên múa   
Data entry clerk ‘dɑ:tə ‘entri ‘klɑ:k/Nhân viên nhập liệu
Database administrator /’deitəbeis əd’ministreitə[r]/Người quản lý cơ sở dữ liệu
Decorator /’dekəreitə/ Người làm nghề trang trí
Delivery person /di’livəri pɜ:sn/ Nhân viên giao hàng
Dentist /’dentist/ Nha sĩ
Designer /di’zainə[r]/ Nhà thiết kế
Director  /di’rektə[r]/ Giám đốc
Dockworker /’ddɔkwə:kə/Công nhân bốc xếp ở cảng
Doctor /’dɒktə[r]/ Bác sĩ    
Driving instructor /draiviɳ in’strʌktə[r]/Giáo viên dạy lái xe   
Dustman/ Refuse collector /’dʌstmən/ /’refju:s kə’lektə[r]/Người thu rác

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

E

Electrician  /i,lek’tri∫n/Thợ điện   
Engineer /endʒi’niə[r]/ Kĩ sư
Estate agent /i’steit ‘eidʒənt/Nhân viên bất động sản

F

Factory worker /’fæktəri ‘wɜ:kə[r]/Công nhân nhà máy
Farmer /’fɑ:mə[r]/ Nông dân
Fireman/ Fire fighter /’faiəmən/ /’faiə[r] ‘faitə[r]/Lính cứu hỏa
Fisherman /’fi∫əmən/Ngư dân
Fishmonger /ˈfɪʃˌmɑːŋgɚ/ Người bán cá
Flight Attendant  /flait ə’tendənt[r]/Tiếp viên hàng không
Florist  /’flɒrist/Người trồng hoa  
Food-service worker /fu:d/ – /’sɜ:vis ‘wɜ:kə[r]/Nhân viên phục vụ thức ăn
Foreman /’fɔ:mən/ Quản đốc

G

Gardener/ Landscaper /’gɑ:dnə/ /’lænskeip peintə/ Người làm vườn
Garment worker  /’gɑ:mənt ‘wɜ:kə[r]/ Công nhân may
Graphic designer /’græfik di’zainə[r]/ Người thiết kế đồ họa  

H

Hair Stylist /heə[r] stailist/ Nhà tạo mẫu tóc
Hairdresser/’heə,dresə[r]/Thợ uốn tóc
Health-care aide/ attendant /helθ/ -/keə[r] eid/ /ə’tendənt[r]/Hộ lý
Homemaker /ˈhoʊmˌmeɪkɚ/ Người giúp việc nhà
Housekeeper /’haʊski:pə[r]/Nhân viên dọn phòng khách sạn
Housewife /’haʊswaif/Nội trợ

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

I

Insurance broker /in’∫ɔ:rəns ‘brəʊkə[r]/ Nhân viên môi giới bảo hiểm

J

Janitor  /’dʒænitə[r]/ Quản gia
Journalist /’dʒɜ:nəlist/ Nhà báo
Journalist/ Reporter /’dʒɜ:nəlist/ /ri’pɔ:tə[r]/Phóng viên
Judge  /’dʒʌdʒ/ Thẩm phán

L

Landlord /’lændlɔ:d/ Chủ nhà
Lawyer /’lɔ:jə[r]/ Luật sư
Lecturer  /’lekt∫ərə[r]/ Giảng viên đại học
Librarian /lai’breəriən/Thủ thư
Lifeguard /’laifgɑ:d/ Nhân viên cứu hộ
Lorry driver /’lɒri ‘draivə[r]/Lái xe tải  

M

Machine operator /mə’∫i:n ‘ɒpəreitə[r]/ Người vận hành máy móc
Maid /meid/ Người giúp việc
Mail carrier/ letter carrier /meil ‘kæriə[r]/ /’letə[r] ‘kæriə[r]/Nhân viên đưa thư
Manager  /’mænidʒə[r]/Quản lý
Managing director /mænidʤiɳ di’rektə[r]/ Giám đốc điều hành   
Manicurist /’mænikjʊərist/ Thợ làm móng tay
Marketing director /’mɑ:kitiη di’rektə[r]/ Giám đốc marketing
Mechanic /mi’kænik/ Thợ máy, thợ cơ khí
Medical assistant/ Physician assistant /’medikl ə’sistənt/ / fi’zi∫n ə’sistənt/Phụ tá bác sĩ
Messenger /’mesindʒə[r]/Nhân viên chuyển phát bưu phẩm
Miner /’mainə[r]/ Thợ mỏ
Model /’mɒdl/ Người mẫu
Mover /’mu:və[r]/Nhân viên dọn nhà/ văn phòng
Musician /mju:’zi∫n/ Nhạc sĩ

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

N

Nanny /’næni/ Vú em  
Newsreader /ˈnuːzˌriːdɚ/ Phát thanh viên
Nurse /nɜ:s/ Y tá

O

Office worker /ɒfis wɜ:kə[r]/ Nhân viên văn phòng  
Optician /ɒp’ti∫n/Chuyên gia nhãn khoa

P

PA (Personal Assistant) PA (/’pɜ:sənl ə’sistənt/)Thư ký riêng  
Painter /’peintə[r]/ Thợ sơn/ Họa sĩ
Personnel manager /,pɜ:sə’nel ‘mænidʒə[r]/ Giám đốc nhân sự
Pharmacist / Chemist /’fɑ:məsist/ /’kemist/ Dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)
Photographer /fə’tɒgrəfə[r]/ Thợ chụp ảnh
Physical therapist /’fizikl ‘θerəpist/ Nhà vật lý trị liệu
Pilot /’pailət/ Phi công
Playwright /’pleirait/Nhà soạn kịch
Plumber /’plʌmə[r]/Thợ sửa ống nước
Police officer (được gọi là policeman hoặc policewoman) /pə’li:s ‘ɒfisə[r]/ Cảnh sát  
Policeman/ Policewoman /pə’li:smən/ /pə’li:s’wʊmən/ Nam/ Nữ cảnh sát
Politician /,pəli’ti∫n/ Chính trị gia
Postal worker /’pəʊstl ‘wɜ:kə[r]/ Nhân viên bưu điện
Postman /’pəʊstmən/Người đưa thư
Programmer  /’prəʊgræmə[r]/ Lập trình viên máy tính 
Psychiatrist /,saiki’ætrist/ Nhà tâm thần học

R

Real estate agent /riəl i’steit ‘eidʒənt/ Nhân viên bất động sản
Receptionist /ri’sep∫ənist/Nhân viên tiếp tân
Repairperson /ri’peə[r] pɜ:sn/Thợ sửa chữa
Retired /ri’taiəd/ Đã nghỉ hưu

S

Sailor /’seilə[r]/Thủy thủ
Sale person /seil pɜ:sn/Nhân viên bán hàng
Sales assistant /seilz ə’sistənt/Trợ lý bán hàng
Sales rep (Sales Representative) /seilz ep/ (/seilz repri’zentətiv/)Đại diện bán hàng
Salesman/ Saleswoman /’seilzmən/ /’seilzwʊmən/Nhân viên bán hàng
Sanitation worker/ Trash collector  /sæni’tei∫n ‘wɜ:kə[r]/ / /træ∫ kə’lektə[r]/Nhân viên vệ sinh
Scientist /’saiəntist/Nhà khoa học
Secretary /’sekrətri/Thư kí
Security guard /si’kjʊərəti gɑ:d/Nhân viên bảo vệ
Self-employed /self/-ɪmˈplɔɪd/Tự làm chủ
Shop assistant /ˈʃɒp əˌsɪs.tənt/Nhân viên bán hàng
Shopkeeper /ˈʃɑːpˌkiː.pɚ/Chủ cửa hàng
Singer /ˈsɪŋ.ɚ/Ca sĩ
Social worker /ˈsoʊ.ʃəl ˌwɝː.kɚ/Người làm công tác xã hội
Soldier /ˈsoʊl.dʒɚ/Quân nhân
Solicitor /səˈlɪs.ə.t̬ɚ/Cố vấn pháp luật
Stock clerk /ˌtaʊn ˈklɝːk/Thủ kho
Store manager /’stɔ:[r] mænidʒə[r]/Người quản lý cửa hàng
Store owner/ Shopkeeper /’stɔ:[r] əʊnə[r]/ /’∫ɒpki:pə[r]/ Chủ cửa hiệu
Supervisor /’sju:pəvaizə/ Người giám sát/ giám thị
Surgeon /’sɜ:dʒən/Bác sĩ phẫu thuật  
Surveyor /sə:’veiə[r]/ Kỹ sư khảo sát xây dựng

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

Đây là cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả thông qua việc học theo chủ đề, giúp cho các bạn nắm được kiến thức tổng quát về chủ đề từ vựng mà các bạn muốn học cụ thể hơn. Tránh việc học lan man ở nhiều bài viết khác nhau.
Hy vọng bài viết về chủ đề từ vựng chủ đề nghề nghiệp của https://luyentienganhonline.net/ sẽ giúp cho bạn tổng hợp được kiến thức từ vựng hiệu quả.

Leave a Reply